các thì cơ bản trong Tiếng Anh

Thì (Tenses) là phần ngữ pháp quan trọng nhất trong Tiếng Anh. Có tất cả 12 thì được chia thành 3 mốc thời gian cơ bản là hiện tại, quá khứ, tương lai.  Để nắm được phần kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, người học cần phải hiểu và sử dụng thành thạo các thì cơ bản trong tiếng Anh. Vì vậy, SET GLOBAL sẽ tổng hợp công thức và dấu hiệu nhận biết các thì ở mốc hiện tại!

Mục Lục

Thì hiện tại đơn (Simple Present Tense)

Khái niệm

Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một hành động diễn ra lặp đi lặp lại thường xuyên theo hay một sự thật hiển nhiên, một chân lý tất yếu.  

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn thường chứa các trạng từ chỉ tần suất như: Often, Frequently, Always, Usually, Sometimes, Seldom, Rarely, Occasionally, Constantly, Every week/ day/ night.

Cấu trúc thì hiện tại đơn

Cấu trúc thì hiện tại đơn

Loại câu Động từ thường Động từ to be
Khẳng định S + V(s/es) + O

Ex: She walks every day. (Cô ấy đi bộ mỗi ngày)

S + am/is/are + O

Ex: My mother is a nurse. (Mẹ tôi là một y tá.)

Phủ định S + don’t /doesn’t + V

Ex: I don’t like to eat durian. (Tôi không thích ăn sầu riêng.)

S + am/is/are + not + O

Ex: She is not a bad person. (Cô ta không phải là một người xấu.)

Nghi vấn Do/Does + S + V?

Ex: Does your sister usually listen to the music on Zing Mp3? (Em gái bạn có thường nghe nhạc trên Zing Mp3 không?)

Am/is/are + S + O?

Ex: Is Hai a singer?

(Hải có phải là một ca sĩ không?)

Thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn

Định nghĩa 

Thì hiện tại tiếp diễn là thì diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm hiện tại, đang diễn ra và kéo dài ở hiện tại.

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn thường gặp:

  1. Trạng ngữ chỉ thời gian trong thời điểm hiện tại: Right now (Ngay bây giờ), At present (Hiện tại), At + giờ cụ thể, At the moment (Lúc này) 
  2. Trạng ngữ chỉ thời gian trong tương lai: Tomorrow (ngày mai), Next week/ next month/ next year (Tuần tới/ tháng tới/ năm tới), This week/ month/ next year (Tuần này/ tháng này/ năm này), 
  3. Câu mệnh lệnh: Look! (Nhìn kìa), Keep silent! (Im lặng nào!), Listen! (Nghe kìa), 

 

Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn cơ bản

Loại câu Cấu trúc
Khẳng định S + am/is/are + V-ing

Ex: She is walking. (Cô ấy đang đi bộ)

Phủ định S + am/is/are + not + V-ing

Ex: She is not walking now. (Cô ấy đang không đi bộ)

Nghi vấn Am/Is/Are + S + V-ing?

Ex: Is Quoc Trung studying Math? (Có phải Quốc Trung đang học Toán không?)

 

Thì hiện tại hoàn thành 

Thì hiện tại hoàn thành 

Định nghĩa 

Thì hiện tại hoàn thành là thì diễn tả một sự việc, hành động đã bắt đầu từ trong quá khứ kéo dài tới hiện tại và có thể tiếp tục diễn ra trong tương lai.

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành cơ bản:

  1. For + khoảng thời gian rộng, Since + mốc thời gian cụ thể
  2. The last/ Over the past + số + years
  3. Never , Already,  Ever, Before, Just, Yet

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành cơ bản

 

Loại câu Cấu trúc
Khẳng định S + have/has + V3 + O

Ex: Max has had dinner with my family (Max đã ăn tối với gia đình tôi)

Phủ định S + have/has + not + V3 + O

Ex: He hasn’t finished the assigned work (Anh ấy không kết thúc công việc đã được giao)

Nghi vấn Have/has + S + V3 + O?

Ex: Has he finished the assigned work? (Cậu ấy đã kết thúc công việc được giao chưa?)

Xem thêm: Mẹo nhớ cách phát âm ed nhanh nhất

Xem thêm: Những công thức câu trực tiếp gián tiếp quan trọng nhất

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 

Định nghĩa 

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là thì diễn tả sự việc đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục ở hiện tại, có thể tiếp tục diễn ra trong tương lai hay diễn tả sự việc đã kết thúc nhưng kết quả vẫn còn ảnh hưởng tới thời điểm hiện tại.

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cơ bản

Since + mốc thời gian cụ thể, For + khoảng thời gian rộng

Recently / Already/ In recent years / Lately

Up to now /Until now / So far

The last/ Over the past + number + years

All day/week/month (long)

Non-stop/ Round-the-clock

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cơ bản

Loại câu Cấu trúc
Khẳng định S + have/has + been + V-ing

Ex: She has been working all sunday. (Cô ấy đã làm việc cả ngày chủ nhật)

Phủ định S + haven’t/ hasn’t been + V-ing

Ex: She hasn’t been working all sunday (Cô ấy đã không làm việc suốt cả ngày chủ nhật)

Nghi vấn Has/ Have + S + been + V-ing?

Ex: Have you been working all sunday? (Có phải bạn đã làm việc cả ngày chủ nhật không? )

Xem thêm: Những kiến thức về cấu trúc Used to bạn cần biết

Xem thêm: Công thức câu điều kiện loại 0,1,2,3

Trên đây là toàn bộ kiến thức các thì cơ bản trong Tiếng Anh các thì ở cột mốc hiện tại, cụ thể là thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì hiện tại hoàn thành, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Các bạn hãy áp dụng thật tốt công thức các thì hiện tại vào ôn luyện ngữ pháp hay giao tiếp, trao đổi thông tin hiệu quả nhé. 

SET GLOBAL

Địa chỉ: Số 12, ngõ 248, Đường Hoàng Ngân, Phường Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 034 446 6211

Email: cskh.spacee@gmail.com

Website: https://setglobal.vn

0/5 (0 Reviews)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng kí tư vấn

    SET Global cam kết bảo mật thông tin của quý anh/chị

    This will close in 0 seconds