Một phần ngữ pháp rất quan trọng và thông dụng đối với người học Tiếng Anh là Cấu trúc câu bị động. Vậy Cấu trúc câu bị động là gì? Công thức câu bị động dùng như thế nào? Bài viết dưới đây SET sẽ hướng dẫn bạn toàn bộ kiến thức về câu bị động và những điều cần lưu ý khi sử dụng câu chủ động bị động!

Cấu trúc câu bị động theo từng thì

Mục Lục

Câu bị động là gì?

Câu bị động (Passive Voice) là câu nhấn mạnh chủ ngữ là người hoặc vật chịu sự tác động của hành động thay vì chủ ngữ tự mình thực hiện hành động đó. Chia thì trong câu bị động bắt buộc phải dựa trên thì của câu chủ động. Câu bị động được sử dụng trong trường hợp người nói cần nhấn mạnh vật thể bị tác động.

Công thức chung của câu bị động 

Nhìn chung, việc chuyển từ câu chủ động sang câu bị động có thể được thực hiện theo các bước sau: 

  • Bước 1: Đưa thành phần tân ngữ (O) trong câu về đầu câu làm chủ ngữ (S)
  • Bước 2: Thông qua động từ chính (V) xác định thì của câu 
  • Bước 3: Chuyển động từ về hình thức  bị động theo cách thức chuyển thì của câu gốc
  • Bước 4: Chuyển chủ ngữ (S) trong câu chủ động về cuối câu làm tân ngữ, và có thể thêm “by” phía trước tân đó. 

Lưu ý: Nếu chủ ngữ (S) trong câu chủ động là: they, everyone, someone, people, anyone,.. thì không cần viết lại vào câu bị động. 2. Nếu chủ ngữ là người hoặc vật trực tiếp tác động tới hành động thì khi chuyển sang bị động ta sẽ dùng ‘by’ ( Ví dụ: “ My mother is cooking hot pot” => “Hot pot is being cooked by my mother”. Nếu chủ ngữ gián tiếp tác động tới hành động thì ta chỉ nên dùng ‘with’ ( Ví dụ:  A cabinet is locked with a key) 

Xem thêm: Bật mí cách dùng In On At dễ nhớ 

Xem thêm: Khóa học Tiếng Anh giao tiếp

Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn 

Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn 

Present simple

(Hiện tại đơn)

      S + V(s/es) + O

→ S + am/is/are (not) + V3+..

eg: Active: Jury buys apples in the greengrocers

Passive:   Apples are bought in the greengrocers by Jury

 

Cấu trúc câu bị động thì hiện tại tiếp diễn

Present continuous

Present continuous

(Hiện tại tiếp diễn)

S + am/is/are + V-ing + O

S + am/is/are + (not) +  + being + V3

e.g.:Active: Jury is buying apples in the greengrocers..

Passive: Apples are being bought in the greengrocers by Jury

Cấu trúc câu bị động hiện tại hoàn thành

Present perfect

Present perfect

(Hiện tại hoàn thành)

S + have/has + P2 + O

S + has/have + (not) + been + V3

e.g.: Active: Jury has bought apples in the greengrocers

Passive: Apples have been bought in the greengrocers by Jury

Cấu trúc câu bị động quá khứ đơn

Past simple

Past simple

(Quá khứ đơn)

S + Ved + O

S + were/ was (not) + V3

e.g.: Active: Jury bought apples in the greengrocers

Passive: Apples were bought in the greengrocers by Jury

Cấu trúc câu bị động thì quá khứ tiếp diễn

Past continuous

 

Past continuous

(Quá khứ tiếp diễn)

S + was/were + V-ing + O

S + were/ was + (not) + being + V3

e.g.:Active: Jury was buying apples in the greengrocers..

Passive: Apples were being bought in the greengrocers by Jury

Cấu trúc câu bị động quá khứ hoàn thành

Past perfect

Past perfect

(Quá khứ hoàn thành)

S + had + P2 + O

S + had + (not) + been + V3

e.g: Active: Jury had bought apples in the greengrocers

Passive: Apples had been bought in the greengrocers by Jury

Cấu trúc câu bị động tương lai đơn

Future simple

Future simple

(Tương lai đơn)

S + will + V-infi + O

 S + will + (not) + be + V3

eg: Active: Jury will buy apples in the greengrocers

Passive:   Apples will bought in the greengrocers by Jury

Cấu trúc câu bị động động từ khuyết thiếu

Cấu trúc câu bị động động từ khuyết thiếu

Modal verbs (ĐTKT)

(must,  can, could, may, might, will, would, used to, have to, should, need to)

S + modal verb + V+ O

S + modal verb + be + V3

eg: Active: Jury should buy apples in the greengrocers

Passive:   Apples should be bought in the greengrocers by Jury

Cấu trúc câu bị động cấu trúc khác

Cấu trúc Cấu trúc
“be going to” S + am/is/are +(not) + going to + V

S + am/is/are +(not) + going to + V3

eg: Active: Jury is going to buy apples in the greengrocers

Passive:   Apples is going to bought in the greengrocers by Jury

Reporting verbs (câu tường thuật)

(agree, believe, announce, argue, claim,  hope, know, disclose, expect, predict, think, understand, report, say, suggest)

It is + V3 + that + …

e.g: Active: Many people expect that Lionel Messi will become the new champion.

Passive: It is expected that Lionel Messi will become  the new champion.

 

Xem thêm: Khóa học luyện thi IELTS tại Hà Nội 

Xem thêm: Khóa học 4 kỹ năng Tiếng Anh toàn diện 

 

 Trên đây là toàn bộ kiến thức về cấu trúc câu bị động, hãy ghi chép lại cẩn thận và thường xuyên ôn luyện để cải thiện trình độ ngữ pháp tiếng Anh của mình. SET GLOBAL mong rằng sau khi nằm lòng bài viết này, bạn sẽ không còn băn khoăn mỗi khi muốn chuyển câu chủ động sang câu bị động nữa. 

 

SET GLOBAL

Địa chỉ: Số 12, ngõ 248, Đường Hoàng Ngân, Phường Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 034 446 6211

Email: cskh.spacee@gmail.com

Website: https://setglobal.vn

5/5 (1 Review)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng kí tư vấn

    SET Global cam kết bảo mật thông tin của quý anh/chị

    This will close in 0 seconds