Công thức các thì quá khứ trong Tiếng Anh

Các thì quá khứ trong Tiếng Anh là kiến thức vô cùng quan trọng trong số 12 thì. Đây là kiến thức Ngữ pháp xuất hiện rất nhiều trong các kỳ thi. Tuy nhiên, để tìm hiểu và phân biệt được các thì trong quá khứ này quả thực khá khó khăn. Nhằm giúp học viên dễ dàng nắm bắt, SET GLOBAL sẽ cung cấp cho các bạn những thông tin về khái niệm, cách dùng,  cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của các thì quá khứ trong bài viết sau đây!

Mục Lục

Thì quá khứ đơn – Past Simple

Past Simple

Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả những hành động, sự việc đã từng diễn ra và kết thúc trong quá khứ. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn như sau:

  • Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian  như Yesterday ( hôm qua), ago (cách đây), last (night/ day/ week/ month/ year). 
  • At + giờ cụ thể + thời gian quá khứ (at 9 o’clock last night), At this time + thời gian quá khứ (at this time 2 days ago), in + năm cụ thể trong quá khứ (in 2021),..
  • Trong câu có “when” diễn tả một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác xen vào. Ví dụ: When I was working, he suddenly danced. 

Công thức thì quá khứ đơn cơ bản:

Loại câu Động từ thường Động từ “to be”
Khẳng định S + V-qk + O

My team went to the park yesterday.

(Nhóm tôi đã đến công viên hôm qua).

S + was/ were + O

She was in England last winter.

(Cô ấy ở Anh vào mùa đông năm ngoái).

Phủ định S + did not + V 

I didn’t see Mai at the party yesterday

(Tôi không thấy Mai đến bữa tiệc ngày hôm qua).

S + was/were + not + O

They weren’t at home last Sunday.

(Họ không ở nhà chủ nhật tuần trước).

Nghi vấn Did + S + V + O?

Did Quynh miss the bus last morning?

Quỳnh đã lỡ mất chuyến xe bus sáng hôm qua phải không?)

Was/Were+ S + O?

Were Quynh at school yesterday?

(Hôm qua Quỳnh có ở trường không?

Cấu trúc thì quá khứ đơn cơ bản

Thì quá khứ tiếp diễn 

 

Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả một sự việc  hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn thường gặp trong câu có xuất hiện các liên từ và giới từ như by the time, before, after, until then, as soon as, prior to that time, by, for… Ví dụ: When I wake up yesterday, my sister had already left.

Dấu hiệu nhận biết quá khứ hoàn thành là sự xuất hiện của các liên từ như Until then, by the time, before, after, prior to that time, for, by, as soon as, … After, before, when by, by the end of + thời gian trong quá khứ…

Công thức thì quá khứ tiếp diễn cơ bản: 

Thì quá khứ tiếp diễn 

Loại câu Cấu trúc Ví dụ
Khẳng định S + was/were + V-ing+ O He was playing volleyball when his mother called him
Phủ định S + was/were + not + V-ing + O I wasn’t playing volleyball when my father came yesterday .
Nghi vấn Were/Was + S + V_ing + O?

 -Yes, S +was/were

 -No, she wasn’t/ weren’t

Was your sister going to the market at 9 A.M yesterday? 

                      Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn cơ bản

Thì quá khứ hoàn thành 

Thì quá khứ hoàn thành 

  • Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động diễn ra trước một thời điểm nhất định ở quá khứ.  Ví dụ: She had traveled around Europe before 2022. (Cô ấy đã đi vòng quanh châu Âu trước năm 2022.)
  • Thì quá khứ hoàn thành diễn tả cả 2 hành động đều đã xảy ra trong quá khứ nhưng một hành động đã diễn ra, hoàn thành trước một hành động khác. Hành động nào diễn ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành, hành động nào diễn ra sau thì dùng thì quá khứ đơn. Ví dụ: Tim had cooked dinner when we came in ( Tim đã nấu bữa tối trước khi chúng tôi đến)

Công thức thì quá khứ hoàn thành cơ bản:

Loại câu Động từ thường Ví dụ
Khẳng định S + had + VpII She had gone out when we returned home.
Phủ định S + had not + VpII He hadn’t come home when I got there.
Nghi vấn Had + S + VpII ? Had the concert ended when you arrived?

Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành cơ bản

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn 

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn 

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả quá trình xảy ra kéo dài của một hành động bắt đầu trước hành động khác trong quá khứ nhằm mục đích nhấn mạnh tính chất tiếp diễn của hành động. Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn là sở hữu các từ như until then, prior to that time,  before, after, by the time.

Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn cơ bản:

Loại câu Động từ thường Ví dụ
Khẳng định S + had been + V-ing It had been raining for five hours before it stopped.
Phủ định S + hadn’t been + V-ing My mother hadn’t been cooking anything when my father went out.
Nghi vấn Had + S + been + V-ing? Had she been waiting for Ms Trinh when you met her?

                  Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn cơ bản

Xem thêm: Mẹo nhớ cách phát âm ed nhanh nhất

Xem thêm: Những công thức câu trực tiếp gián tiếp quan trọng nhất

Khóa học Ngữ Pháp Tiếng Anh tại SET GLOBAL

Khóa học 4 kỹ năng Tiếng Anh toàn diện

Khóa học Ngữ pháp tiếng Anh dành cho học viên muốn cải thiện phần kiến thức Ngữ pháp tiếng Anh để đạt kết quả cao trong học tập, thi cử tại trường hay các kỳ thi quốc tế. Đến với khóa học Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản, bạn sẽ được định hướng tất cả những phương pháp học hiệu quả nhất,, giúp học viên nắm bắt ngữ pháp tiếng Anh một cách vững chắc. Học viên được luyện tập chuyên sâu cấu trúc, cách dùng, cách phân biệt của các dạng ngữ pháp tiếng Anh như các thì quá khứ trong Tiếng Anh, các dạng của từ (Danh từ, Động từ, Tính từ, Giới từ,  Mạo từ, Động từ khuyết thiếu, Lượng từ…) hay các kiểu câu so sánh, câu trực tiếp và gián tiếp và câu điều kiện,..

Xem thêm: Những kiến thức về cấu trúc Used to bạn cần biết

Xem thêm: Công thức câu điều kiện loại 0,1,2,3

 Bài viết trên đã mang đến tất tần tật kiến thức chi tiết về các thì quá khứ trong tiếng Anh. Hy vọng, bài viết mà SET GLOBAL giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo có ích cho những đang học ngữ pháp tiếng Anh. Còn rất nhiều bài viết chất lượng về các chủ đề học Tiếng Anh, bạn có thể truy cập trang web của SET để học tiếng Anh mỗi ngày nhé!

SET GLOBAL

Địa chỉ: Số 12, ngõ 248, Đường Hoàng Ngân, Phường Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 034 446 6211

Email: cskh.spacee@gmail.com

Website: https://setglobal.vn

5/5 (1 Review)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng kí tư vấn

    SET Global cam kết bảo mật thông tin của quý anh/chị

    This will close in 0 seconds